recognition

US /ˌrek.əɡˈnɪʃ.ən/
UK /ˌrek.əɡˈnɪʃ.ən/
"recognition" picture
1.

sự công nhận, sự nhận biết, sự ghi nhận

the action or process of recognizing or being recognized

:
He received a medal in recognition of his bravery.
Anh ấy nhận được huy chương để ghi nhận lòng dũng cảm của mình.
Facial recognition technology is becoming more common.
Công nghệ nhận dạng khuôn mặt đang trở nên phổ biến hơn.