Nghĩa của từ receipt trong tiếng Việt.
receipt trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
receipt
US /rɪˈsiːt/
UK /rɪˈsiːt/

Danh từ
1.
biên lai, hóa đơn
a piece of paper or an electronic document that shows that you have received goods or money
Ví dụ:
•
Can I have a receipt for this purchase?
Tôi có thể lấy biên lai cho giao dịch mua này không?
•
Always keep your receipts in case you need to return something.
Luôn giữ biên lai của bạn phòng khi bạn cần trả lại thứ gì đó.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự nhận, việc nhận
the act of receiving something or the fact of being received
Ví dụ:
•
We confirm receipt of your order.
Chúng tôi xác nhận đã nhận được đơn hàng của bạn.
•
Upon receipt of the payment, we will ship the goods.
Sau khi nhận được thanh toán, chúng tôi sẽ gửi hàng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: