appreciation
US /əˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/
UK /əˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/

1.
sự trân trọng, sự đánh giá cao
recognition and enjoyment of the good qualities of someone or something
:
•
She showed her appreciation for the gift with a warm smile.
Cô ấy thể hiện sự trân trọng món quà bằng một nụ cười ấm áp.
•
His work received widespread appreciation from critics.
Tác phẩm của anh ấy nhận được sự đánh giá cao rộng rãi từ các nhà phê bình.
2.
sự tăng giá, sự lên giá
a rise in value or price
:
•
The house has shown significant appreciation over the last decade.
Ngôi nhà đã cho thấy sự tăng giá đáng kể trong thập kỷ qua.
•
Investors are hoping for continued appreciation in stock prices.
Các nhà đầu tư đang hy vọng vào sự tăng giá liên tục của giá cổ phiếu.