Nghĩa của từ "wind down" trong tiếng Việt.
"wind down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wind down
US /waɪnd daʊn/
UK /waɪnd daʊn/

Cụm động từ
1.
thư giãn, nghỉ ngơi
to relax after a period of activity or excitement
Ví dụ:
•
After a long day at work, I like to wind down with a good book.
Sau một ngày dài làm việc, tôi thích thư giãn với một cuốn sách hay.
•
Let's wind down with some quiet music before bed.
Hãy thư giãn với một chút nhạc nhẹ trước khi đi ngủ.
2.
thu hẹp, kết thúc
to gradually bring an activity or business to an end
Ví dụ:
•
The company decided to wind down its operations in the struggling market.
Công ty quyết định thu hẹp hoạt động tại thị trường đang gặp khó khăn.
•
They are planning to wind down the project by the end of the year.
Họ đang lên kế hoạch kết thúc dự án vào cuối năm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland