Nghĩa của từ "get wind of" trong tiếng Việt.

"get wind of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

get wind of

US /ɡɛt wɪnd əv/
UK /ɡɛt wɪnd əv/
"get wind of" picture

Thành ngữ

1.

nghe phong thanh về, biết được

to hear a piece of information that someone else was trying to keep secret

Ví dụ:
The police got wind of the plan to rob the bank.
Cảnh sát đã nghe phong thanh về kế hoạch cướp ngân hàng.
If our competitors get wind of this new product, they might try to copy it.
Nếu đối thủ cạnh tranh của chúng ta nghe phong thanh về sản phẩm mới này, họ có thể cố gắng sao chép nó.
Học từ này tại Lingoland