Nghĩa của từ "scale back" trong tiếng Việt.

"scale back" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

scale back

US /skeɪl bæk/
UK /skeɪl bæk/
"scale back" picture

Cụm động từ

1.

thu hẹp, cắt giảm

to reduce the size, amount, or extent of something

Ví dụ:
The company decided to scale back its operations in Europe.
Công ty quyết định thu hẹp hoạt động tại châu Âu.
We need to scale back our spending to save money.
Chúng ta cần cắt giảm chi tiêu để tiết kiệm tiền.
Học từ này tại Lingoland