Nghĩa của từ "close down" trong tiếng Việt.

"close down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

close down

US /kloʊz daʊn/
UK /kloʊz daʊn/
"close down" picture

Cụm động từ

1.

đóng cửa, ngừng hoạt động

to stop operating or doing business

Ví dụ:
The factory will close down next month, resulting in many job losses.
Nhà máy sẽ đóng cửa vào tháng tới, dẫn đến nhiều người mất việc.
The government decided to close down all non-essential businesses during the lockdown.
Chính phủ quyết định đóng cửa tất cả các doanh nghiệp không thiết yếu trong thời gian phong tỏa.
Học từ này tại Lingoland