Nghĩa của từ "calm down" trong tiếng Việt.

"calm down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

calm down

US /kɑːm daʊn/
UK /kɑːm daʊn/
"calm down" picture

Cụm động từ

1.

bình tĩnh lại, làm dịu

to become quiet and relaxed after being angry, excited, or upset, or to make someone do this

Ví dụ:
Please, just calm down and tell me what happened.
Làm ơn, hãy bình tĩnh lại và nói cho tôi biết chuyện gì đã xảy ra.
She took a deep breath to calm down.
Cô ấy hít một hơi thật sâu để bình tĩnh lại.
Học từ này tại Lingoland