Nghĩa của từ winding trong tiếng Việt.
winding trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
winding
US /ˈwaɪn.dɪŋ/
UK /ˈwaɪn.dɪŋ/

Tính từ
1.
quanh co, uốn lượn
having many turns and twists
Ví dụ:
•
The car drove along the winding road.
Chiếc xe chạy dọc theo con đường quanh co.
•
A winding path led to the hidden garden.
Một con đường quanh co dẫn đến khu vườn bí mật.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
lên dây cót, cuộn
the action of turning or twisting something around itself or another thing
Ví dụ:
•
The winding of the clock spring requires a special key.
Việc lên dây cót đồng hồ cần một chìa khóa đặc biệt.
•
The winding of the yarn into a ball was a tedious task.
Việc cuộn sợi thành cuộn là một công việc tẻ nhạt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: