winding
US /ˈwaɪn.dɪŋ/
UK /ˈwaɪn.dɪŋ/

1.
quanh co, uốn lượn
having many turns and twists
:
•
The car drove along the winding road.
Chiếc xe chạy dọc theo con đường quanh co.
•
A winding path led to the hidden garden.
Một con đường quanh co dẫn đến khu vườn bí mật.
1.
lên dây cót, cuộn
the action of turning or twisting something around itself or another thing
:
•
The winding of the clock spring requires a special key.
Việc lên dây cót đồng hồ cần một chìa khóa đặc biệt.
•
The winding of the yarn into a ball was a tedious task.
Việc cuộn sợi thành cuộn là một công việc tẻ nhạt.