Nghĩa của từ wild-eyed trong tiếng Việt.
wild-eyed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wild-eyed
US /ˈwaɪld.aɪd/
UK /ˈwaɪld.aɪd/

Tính từ
1.
mắt dại, mắt hoang dại, hoảng sợ
having a wild, staring, or frenzied look in one's eyes, typically indicating madness, excitement, or fear
Ví dụ:
•
The wild-eyed man was shouting at passersby.
Người đàn ông mắt dại đang la hét vào người qua đường.
•
She had a wild-eyed look of terror on her face.
Cô ấy có một ánh nhìn kinh hoàng mắt dại trên khuôn mặt.
Từ đồng nghĩa:
2.
điên rồ, không thực tế, liều lĩnh
reckless or impractical in one's ideas or plans
Ví dụ:
•
He came up with a wild-eyed scheme to make millions overnight.
Anh ta đưa ra một kế hoạch điên rồ để kiếm hàng triệu đô la chỉ sau một đêm.
•
Their proposal was dismissed as too wild-eyed to be practical.
Đề xuất của họ bị bác bỏ vì quá điên rồ để thực tế.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland