Nghĩa của từ doe-eyed trong tiếng Việt.

doe-eyed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

doe-eyed

US /ˈdoʊ.aɪd/
UK /ˈdoʊ.aɪd/
"doe-eyed" picture

Tính từ

1.

mắt nai, mắt ngây thơ

having large, dark, innocent-looking eyes, like those of a doe (female deer)

Ví dụ:
She looked at him with wide, doe-eyed innocence.
Cô ấy nhìn anh ấy với vẻ ngây thơ, đôi mắt to tròn như mắt nai.
The child had a sweet, doe-eyed expression.
Đứa trẻ có vẻ mặt ngọt ngào, đôi mắt như mắt nai.
Học từ này tại Lingoland