Nghĩa của từ cross-eyed trong tiếng Việt.

cross-eyed trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cross-eyed

US /ˈkrɔːs.aɪd/
UK /ˈkrɔːs.aɪd/
"cross-eyed" picture

Tính từ

1.

lé, mắt lé

having one or both eyes turned inward toward the nose

Ví dụ:
The kitten was adorable, even with its slightly cross-eyed gaze.
Chú mèo con đáng yêu, ngay cả với ánh mắt hơi .
He wore glasses to correct his cross-eyed vision.
Anh ấy đeo kính để điều chỉnh thị lực của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland