attract

US /əˈtrækt/
UK /əˈtrækt/
"attract" picture
1.

thu hút, hút

to pull or draw someone or something towards itself

:
Magnets attract metal objects.
Nam châm hút các vật bằng kim loại.
The flower's bright colors attract bees.
Màu sắc tươi sáng của hoa thu hút ong.
2.

thu hút, lôi cuốn

to cause someone to be interested in something

:
The new exhibition is expected to attract many visitors.
Triển lãm mới dự kiến sẽ thu hút nhiều du khách.
His charming personality attracts people to him.
Tính cách quyến rũ của anh ấy thu hút mọi người đến với anh ấy.