Nghĩa của từ toward trong tiếng Việt.

toward trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

toward

US /tɔːrd/
UK /tɔːrd/
"toward" picture

Giới từ

1.

về phía, hướng về

in the direction of

Ví dụ:
She walked toward the door.
Cô ấy đi về phía cửa.
The car was heading toward the city center.
Chiếc xe đang đi về phía trung tâm thành phố.
Từ đồng nghĩa:
2.

đối với, về

in relation to; with regard to

Ví dụ:
What is your attitude toward this proposal?
Thái độ của bạn đối với đề xuất này là gì?
He has a positive outlook toward life.
Anh ấy có cái nhìn tích cực đối với cuộc sống.
3.

cho, để

as a contribution to the cost of something

Ví dụ:
The company donated money toward the charity.
Công ty đã quyên góp tiền cho quỹ từ thiện.
He saved up money toward a new car.
Anh ấy đã tiết kiệm tiền để mua một chiếc xe mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: