Nghĩa của từ for trong tiếng Việt.

for trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

for

US /fɔːr/
UK /fɔːr/
"for" picture

Giới từ

1.

cho, để

indicating the object, aim, or purpose of an action or activity

Ví dụ:
This gift is for you.
Món quà này dành cho bạn.
She went to the store for milk.
Cô ấy đi cửa hàng để mua sữa.
2.

trong, suốt

indicating the duration of a period of time

Ví dụ:
I've lived here for five years.
Tôi đã sống ở đây được năm năm.
The meeting lasted for an hour.
Cuộc họp kéo dài trong một giờ.
Từ đồng nghĩa:
3.

cho, đối với

indicating the person or thing intended to receive, use, or benefit from something

Ví dụ:
I bought a new book for my sister.
Tôi mua một cuốn sách mới cho em gái tôi.
This is a great opportunity for young artists.
Đây là một cơ hội tuyệt vời cho các nghệ sĩ trẻ.
Từ đồng nghĩa:

Liên từ

1.

vì, do

because of; as a result of

Ví dụ:
He was punished for his bad behavior.
Anh ta bị trừng phạt hành vi xấu của mình.
Thank you for your help.
Cảm ơn bạn sự giúp đỡ của bạn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland