Nghĩa của từ concerning trong tiếng Việt.

concerning trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

concerning

US /kənˈsɝː.nɪŋ/
UK /kənˈsɝː.nɪŋ/
"concerning" picture

Giới từ

1.

liên quan đến, về, đối với

about; regarding

Ví dụ:
He received a letter concerning his application.
Anh ấy nhận được một lá thư liên quan đến đơn đăng ký của mình.
There were many questions concerning the new policy.
Có nhiều câu hỏi liên quan đến chính sách mới.

Tính từ

1.

đáng lo ngại, gây lo lắng

causing worry, anxiety, or fear; worrying

Ví dụ:
The news of the rising crime rate is very concerning.
Tin tức về tỷ lệ tội phạm gia tăng rất đáng lo ngại.
His sudden change in behavior was quite concerning.
Sự thay đổi hành vi đột ngột của anh ấy khá đáng lo ngại.
Học từ này tại Lingoland