Nghĩa của từ "go towards" trong tiếng Việt.

"go towards" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

go towards

US /"ɡoʊ təˈwɔːrdz"/
UK /"ɡoʊ təˈwɔːrdz"/
"go towards" picture

Cụm động từ

1.

đi về phía, hướng về

to move or proceed in the direction of something or someone

Ví dụ:
The car began to go towards the city center.
Chiếc xe bắt đầu đi về phía trung tâm thành phố.
He saw her and started to go towards her.
Anh ấy nhìn thấy cô ấy và bắt đầu đi về phía cô ấy.
2.

góp phần vào, dùng để

to contribute to or be used for a particular purpose or goal

Ví dụ:
The money raised will go towards building a new school.
Số tiền quyên góp được sẽ dùng để xây trường mới.
Every effort you make will go towards achieving your dreams.
Mọi nỗ lực của bạn sẽ góp phần vào việc đạt được ước mơ của bạn.
Học từ này tại Lingoland