in aid of
US /ɪn eɪd ʌv/
UK /ɪn eɪd ʌv/

1.
để gây quỹ cho, vì mục đích
in order to help a charity or other organization
:
•
They organized a concert in aid of the local hospital.
Họ đã tổ chức một buổi hòa nhạc để gây quỹ cho bệnh viện địa phương.
•
The marathon was run in aid of cancer research.
Cuộc chạy marathon được tổ chức để gây quỹ cho nghiên cứu ung thư.