predispose towards
US /ˌpriːdɪˈspoʊz təˈwɔːrdz/
UK /ˌpriːdɪˈspoʊz təˈwɔːrdz/

1.
khiến dễ mắc phải, có xu hướng
make someone liable or inclined to a specified attitude, action, or condition
:
•
His genetics predispose him towards certain health conditions.
Di truyền của anh ấy khiến anh ấy dễ mắc phải một số tình trạng sức khỏe nhất định.
•
A positive attitude can predispose you towards success.
Thái độ tích cực có thể khiến bạn có xu hướng đạt được thành công.