Nghĩa của từ "fed up" trong tiếng Việt.
"fed up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fed up
US /ˌfed ˈʌp/
UK /ˌfed ˈʌp/

Tính từ
1.
chán ngấy, phát ốm
annoyed or bored with something that you have experienced for a long time
Ví dụ:
•
I'm fed up with this constant rain.
Tôi chán ngấy cái mưa liên tục này rồi.
•
She's fed up with her job and wants to find a new one.
Cô ấy chán ngấy công việc của mình và muốn tìm một công việc mới.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland