Nghĩa của từ weary trong tiếng Việt.

weary trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

weary

US /ˈwɪr.i/
UK /ˈwɪr.i/
"weary" picture

Tính từ

1.

mệt mỏi, kiệt sức

feeling or showing tiredness, especially as a result of excessive exertion or lack of sleep

Ví dụ:
He was weary after the long journey.
Anh ấy mệt mỏi sau chuyến đi dài.
Her eyes were weary from lack of sleep.
Đôi mắt cô ấy mệt mỏi vì thiếu ngủ.
2.

chán nản, mất hứng thú

having or showing a lack of enthusiasm or interest; bored

Ví dụ:
She grew weary of the constant complaints.
Cô ấy trở nên chán nản với những lời phàn nàn liên tục.
His voice sounded weary, as if he had given up.
Giọng anh ấy nghe có vẻ mệt mỏi, như thể anh ấy đã bỏ cuộc.

Động từ

1.

làm mệt mỏi, làm chán nản

to make someone tired or bored

Ví dụ:
The long lecture began to weary the students.
Bài giảng dài bắt đầu làm mệt mỏi các sinh viên.
The endless waiting wearied her.
Sự chờ đợi vô tận làm cô ấy mệt mỏi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland