have a quick temper

US /hæv ə kwɪk ˈtɛmpər/
UK /hæv ə kwɪk ˈtɛmpər/
"have a quick temper" picture
1.

nóng tính, dễ nổi nóng

to become angry very easily and quickly

:
My boss tends to have a quick temper, so be careful what you say.
Sếp tôi có xu hướng nóng tính, vì vậy hãy cẩn thận với những gì bạn nói.
She's a sweet person, but she can have a quick temper when she's stressed.
Cô ấy là một người ngọt ngào, nhưng cô ấy có thể nóng tính khi căng thẳng.