tale
US /teɪl/
UK /teɪl/

1.
câu chuyện, truyện kể
a story, especially one that is imaginative or traditional
:
•
She told a fascinating tale of her travels.
Cô ấy kể một câu chuyện hấp dẫn về những chuyến đi của mình.
•
The old man often shared folk tales with the children.
Ông lão thường kể những câu chuyện dân gian cho bọn trẻ.
2.
chuyện bịa, tin đồn
a false or malicious story
:
•
Don't believe that old tale; it's completely untrue.
Đừng tin câu chuyện cũ đó; nó hoàn toàn không đúng sự thật.
•
The rumor turned out to be a mere tale.
Tin đồn hóa ra chỉ là một câu chuyện bịa đặt.