Nghĩa của từ gossip trong tiếng Việt.
gossip trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
gossip
US /ˈɡɑː.səp/
UK /ˈɡɑː.səp/

Danh từ
1.
tin đồn, chuyện phiếm
casual or unconstrained conversation or reports about other people, typically involving details that are not confirmed as being true
Ví dụ:
•
I heard some interesting gossip about the new manager.
Tôi nghe được vài tin đồn thú vị về quản lý mới.
•
Don't spread malicious gossip.
Đừng lan truyền tin đồn ác ý.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
buôn chuyện, nói xấu
to talk about other people's private lives
Ví dụ:
•
They spent the whole afternoon gossiping about their neighbors.
Họ dành cả buổi chiều để buôn chuyện về hàng xóm.
•
I don't like to gossip, but did you hear about Sarah and Tom?
Tôi không thích buôn chuyện, nhưng bạn có nghe về Sarah và Tom không?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: