Nghĩa của từ "fairy tale" trong tiếng Việt.
"fairy tale" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fairy tale
US /ˈfer.i ˌteɪl/
UK /ˈfer.i ˌteɪl/

Danh từ
1.
truyện cổ tích, cổ tích
a children's story about magical and imaginary beings and lands
Ví dụ:
•
She read a fairy tale to her daughter before bedtime.
Cô ấy đọc một truyện cổ tích cho con gái trước khi đi ngủ.
•
Many classic fairy tales have been adapted into movies.
Nhiều truyện cổ tích kinh điển đã được chuyển thể thành phim.
2.
câu chuyện hoang đường, chuyện bịa đặt
an incredible or misleading story or explanation
Ví dụ:
•
His promises turned out to be nothing but a fairy tale.
Những lời hứa của anh ta hóa ra chỉ là một câu chuyện hoang đường.
•
Don't believe that fairy tale about getting rich quick.
Đừng tin vào câu chuyện hoang đường về việc làm giàu nhanh chóng đó.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland