Nghĩa của từ "live to tell the tale" trong tiếng Việt.
"live to tell the tale" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
live to tell the tale
US /laɪv tə tɛl ðə teɪl/
UK /laɪv tə tɛl ðə teɪl/

Thành ngữ
1.
sống sót để kể lại câu chuyện, thoát chết để kể lại
to survive a dangerous or difficult experience and be able to describe it afterwards
Ví dụ:
•
After that terrible storm, we were lucky to live to tell the tale.
Sau cơn bão kinh hoàng đó, chúng tôi may mắn sống sót để kể lại câu chuyện.
•
He went through a lot during the war, but he lived to tell the tale.
Anh ấy đã trải qua rất nhiều điều trong chiến tranh, nhưng anh ấy đã sống sót để kể lại câu chuyện.
Học từ này tại Lingoland