tall tale

US /ˌtɔːl ˈteɪl/
UK /ˌtɔːl ˈteɪl/
"tall tale" picture
1.

câu chuyện hoang đường, chuyện bịa đặt

a story that is very difficult to believe; an exaggerated or incredible story

:
He told us a tall tale about catching a fish as big as a car.
Anh ấy kể cho chúng tôi một câu chuyện hoang đường về việc bắt được một con cá to bằng cái ô tô.
Her explanation sounded like a complete tall tale.
Lời giải thích của cô ấy nghe như một câu chuyện hoang đường hoàn toàn.