spin a tale
US /spɪn ə teɪl/
UK /spɪn ə teɪl/

1.
thêu dệt câu chuyện, kể chuyện
to tell a story, especially one that is imaginative or untrue
:
•
He tried to spin a tale about why he was late, but no one believed him.
Anh ta cố gắng thêu dệt một câu chuyện về lý do tại sao anh ta đến muộn, nhưng không ai tin anh ta.
•
The old sailor loved to spin a tale of his adventures at sea.
Ông thủy thủ già thích kể chuyện về những cuộc phiêu lưu của mình trên biển.