Nghĩa của từ "take back" trong tiếng Việt.

"take back" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

take back

US /teɪk bæk/
UK /teɪk bæk/
"take back" picture

Cụm động từ

1.

trả lại, lấy lại

to return something to the place it came from

Ví dụ:
I need to take back this book to the library.
Tôi cần trả lại cuốn sách này cho thư viện.
You can take back the shirt if it doesn't fit.
Bạn có thể trả lại chiếc áo nếu nó không vừa.
Từ đồng nghĩa:
2.

rút lại, thu hồi

to withdraw a statement or promise

Ví dụ:
I apologize; I take back what I said.
Tôi xin lỗi; tôi rút lại những gì tôi đã nói.
He refused to take back his accusations.
Anh ta từ chối rút lại những lời buộc tội của mình.
Từ đồng nghĩa:
3.

khiến nhớ lại, đưa trở về

to cause one to remember something from the past

Ví dụ:
That song always takes me back to my childhood.
Bài hát đó luôn đưa tôi trở về tuổi thơ.
Seeing that old photo really took me back.
Nhìn bức ảnh cũ đó thực sự khiến tôi nhớ lại.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland