Nghĩa của từ "give back" trong tiếng Việt.
"give back" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
give back
US /ɡɪv bæk/
UK /ɡɪv bæk/

Cụm động từ
1.
2.
đóng góp lại, cống hiến
to contribute to the community or to charity, often after having received help or benefits
Ví dụ:
•
It's important to give back to society.
Điều quan trọng là phải đóng góp lại cho xã hội.
•
After his success, he decided to give back by funding scholarships.
Sau thành công, anh ấy quyết định đóng góp lại bằng cách tài trợ học bổng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland