Nghĩa của từ "give back" trong tiếng Việt.

"give back" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

give back

US /ɡɪv bæk/
UK /ɡɪv bæk/
"give back" picture

Cụm động từ

1.

trả lại, hoàn trả

to return something to its owner

Ví dụ:
Please give back the book you borrowed.
Làm ơn trả lại cuốn sách bạn đã mượn.
I need to give back the tools to John.
Tôi cần trả lại dụng cụ cho John.
Từ đồng nghĩa:
2.

đóng góp lại, cống hiến

to contribute to the community or to charity, often after having received help or benefits

Ví dụ:
It's important to give back to society.
Điều quan trọng là phải đóng góp lại cho xã hội.
After his success, he decided to give back by funding scholarships.
Sau thành công, anh ấy quyết định đóng góp lại bằng cách tài trợ học bổng.
Học từ này tại Lingoland