Nghĩa của từ "take apart" trong tiếng Việt.
"take apart" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
take apart
US /teɪk əˈpɑːrt/
UK /teɪk əˈpɑːrt/

Cụm động từ
1.
tháo rời, tháo tung
to separate something into its different parts
Ví dụ:
•
He had to take apart the engine to fix it.
Anh ấy phải tháo rời động cơ để sửa chữa.
•
The children love to take apart their toys.
Trẻ em thích tháo rời đồ chơi của chúng.
Từ đồng nghĩa:
2.
đánh bại hoàn toàn, phân tích kỹ lưỡng
to defeat someone or something completely
Ví dụ:
•
Our team will take apart the competition.
Đội của chúng ta sẽ đánh bại đối thủ hoàn toàn.
•
The lawyer took apart the witness's testimony.
Luật sư đã phân tích kỹ lưỡng lời khai của nhân chứng.
Học từ này tại Lingoland