Nghĩa của từ switch trong tiếng Việt.

switch trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

switch

US /swɪtʃ/
UK /swɪtʃ/
"switch" picture

Danh từ

1.

công tắc

a device for making and breaking the connection in an electric circuit

Ví dụ:
Flip the switch to turn on the light.
Bật công tắc để bật đèn.
The light switch is broken.
Công tắc đèn bị hỏng.
Từ đồng nghĩa:
2.

sự thay đổi, sự chuyển đổi

a sudden or complete change, especially of one thing for another

Ví dụ:
There was a sudden switch in the weather.
Có một sự thay đổi đột ngột trong thời tiết.
The company made a switch to renewable energy.
Công ty đã chuyển đổi sang năng lượng tái tạo.

Động từ

1.

chuyển, đổi

to change the position, direction, or focus of something

Ví dụ:
Can you switch the channels for me?
Bạn có thể chuyển kênh giúp tôi không?
Let's switch places so you can see better.
Hãy đổi chỗ để bạn có thể nhìn rõ hơn.
Từ đồng nghĩa:
2.

bật, tắt

to turn an electrical device on or off

Ví dụ:
Please switch off the lights when you leave.
Vui lòng tắt đèn khi bạn rời đi.
He switched on the radio to listen to the news.
Anh ấy bật đài để nghe tin tức.
Học từ này tại Lingoland