Nghĩa của từ toggle trong tiếng Việt.

toggle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

toggle

US /ˈtɑː.ɡəl/
UK /ˈtɑː.ɡəl/
"toggle" picture

Danh từ

1.

nút chuyển đổi, công tắc

a key or command that is used to switch between two states, settings, or options

Ví dụ:
Press the toggle switch to turn on the light.
Nhấn nút chuyển đổi để bật đèn.
The software has a toggle for dark mode.
Phần mềm có một nút chuyển đổi cho chế độ tối.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

chuyển đổi, bật/tắt

to switch between two states, settings, or options

Ví dụ:
You can toggle the visibility of the layers.
Bạn có thể chuyển đổi khả năng hiển thị của các lớp.
He toggled the setting from on to off.
Anh ấy đã chuyển đổi cài đặt từ bật sang tắt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland