Nghĩa của từ struggle trong tiếng Việt.

struggle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

struggle

US /ˈstrʌɡ.əl/
UK /ˈstrʌɡ.əl/
"struggle" picture

Động từ

1.

vùng vẫy, giãy giụa

make forceful or violent efforts to get free of restraint or constriction

Ví dụ:
He tried to struggle free from the ropes.
Anh ta cố gắng vùng vẫy để thoát khỏi dây thừng.
The fish struggled on the line.
Con cá giãy giụa trên dây câu.
2.

vật lộn, cố gắng

make a strenuous or difficult effort

Ví dụ:
She had to struggle to understand the complex theory.
Cô ấy phải vật lộn để hiểu lý thuyết phức tạp.
Many small businesses struggle to survive in the current economy.
Nhiều doanh nghiệp nhỏ đang vật lộn để tồn tại trong nền kinh tế hiện tại.
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

sự vật lộn, sự giãy giụa

a forceful or violent effort to get free of restraint or constriction

Ví dụ:
He made a desperate struggle to escape.
Anh ta đã có một cuộc vật lộn tuyệt vọng để thoát thân.
The bird's struggle to fly was painful to watch.
Sự vật lộn của con chim để bay thật đau lòng khi nhìn.
2.

cuộc đấu tranh, sự cố gắng

a difficult or arduous task or effort

Ví dụ:
Life has been a constant struggle for him.
Cuộc sống là một cuộc đấu tranh không ngừng đối với anh ấy.
The company faces an uphill struggle to regain market share.
Công ty đối mặt với một cuộc đấu tranh khó khăn để giành lại thị phần.
Học từ này tại Lingoland