Nghĩa của từ "step up" trong tiếng Việt.

"step up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

step up

US /step ʌp/
UK /step ʌp/
"step up" picture

Cụm động từ

1.

tăng cường, đẩy mạnh, tăng tốc

to increase the amount, speed, or intensity of something

Ví dụ:
We need to step up our efforts to meet the deadline.
Chúng ta cần tăng cường nỗ lực để kịp thời hạn.
The company decided to step up production to meet demand.
Công ty quyết định tăng cường sản xuất để đáp ứng nhu cầu.
2.

đứng ra, gánh vác, hành động

to take action when there is a need or problem

Ví dụ:
It's time for you to step up and take responsibility.
Đã đến lúc bạn phải đứng ra và chịu trách nhiệm.
When the team was struggling, the captain really stepped up.
Khi đội gặp khó khăn, đội trưởng đã thực sự đứng ra gánh vác.
Học từ này tại Lingoland