rise to the occasion
US /raɪz tu ðə əˈkeɪʒən/
UK /raɪz tu ðə əˈkeɪʒən/

1.
vượt qua thử thách, đáp ứng yêu cầu của tình huống
to show that you can deal with a difficult situation successfully
:
•
Despite the pressure, she managed to rise to the occasion and deliver a brilliant speech.
Mặc dù áp lực, cô ấy đã xoay sở để vượt qua thử thách và có một bài phát biểu xuất sắc.
•
When the team needed him most, the captain truly rose to the occasion.
Khi đội cần anh ấy nhất, đội trưởng đã thực sự vượt qua thử thách.