Nghĩa của từ "step down" trong tiếng Việt.
"step down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
step down
US /step daʊn/
UK /step daʊn/

Cụm động từ
1.
từ chức, rút lui
to resign from an important position or office
Ví dụ:
•
The CEO decided to step down after years of service.
CEO quyết định từ chức sau nhiều năm phục vụ.
•
She was asked to step down from her role due to health reasons.
Cô ấy được yêu cầu từ chức vì lý do sức khỏe.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland