Nghĩa của từ "step into the breach" trong tiếng Việt.

"step into the breach" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

step into the breach

US /stɛp ˈɪntu ðə briːtʃ/
UK /stɛp ˈɪntu ðə briːtʃ/
"step into the breach" picture

Thành ngữ

1.

thay thế, lấp vào chỗ trống

to take action when another person or group is unable to, or to fill a gap in a difficult situation

Ví dụ:
When the lead actor fell ill, his understudy had to step into the breach.
Khi diễn viên chính bị ốm, người đóng thế của anh ấy phải thay thế.
The volunteers had to step into the breach when the regular staff went on strike.
Các tình nguyện viên phải lấp vào chỗ trống khi nhân viên chính thức đình công.
Học từ này tại Lingoland