Nghĩa của từ star trong tiếng Việt.
star trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
star
US /stɑːr/
UK /stɑːr/

Danh từ
1.
ngôi sao
a celestial body of hot gases that radiates energy derived from thermonuclear reactions in its interior
Ví dụ:
•
The night sky was filled with twinkling stars.
Bầu trời đêm đầy những ngôi sao lấp lánh.
•
Our sun is a star.
Mặt trời của chúng ta là một ngôi sao.
Từ đồng nghĩa:
2.
ngôi sao, người nổi tiếng
a famous or exceptionally talented entertainer or sports player
Ví dụ:
•
She's a rising star in the music industry.
Cô ấy là một ngôi sao đang lên trong ngành công nghiệp âm nhạc.
•
The movie features many Hollywood stars.
Bộ phim có nhiều ngôi sao Hollywood.
3.
hình ngôi sao, dấu sao
a conventionalized representation of a star, typically one with five or six points
Ví dụ:
•
The flag has fifty stars.
Lá cờ có năm mươi ngôi sao.
•
She drew a little star on the card.
Cô ấy vẽ một ngôi sao nhỏ trên tấm thiệp.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
đóng vai chính, thủ vai chính
to feature as the principal performer or performer
Ví dụ:
•
He will star in the new Broadway musical.
Anh ấy sẽ đóng vai chính trong vở nhạc kịch Broadway mới.
•
The film stars a famous actor.
Bộ phim có sự tham gia của một diễn viên nổi tiếng.
Tính từ
1.
xuất sắc, nổi bật
excellent or outstanding
Ví dụ:
•
She gave a star performance.
Cô ấy đã có một màn trình diễn xuất sắc.
•
He's a star student.
Anh ấy là một học sinh xuất sắc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland