Nghĩa của từ icon trong tiếng Việt.
icon trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
icon
US /ˈaɪ.kɑːn/
UK /ˈaɪ.kɑːn/

Danh từ
1.
biểu tượng, hình tượng
a person or thing regarded as a representative symbol of something
Ví dụ:
•
Marilyn Monroe remains a fashion icon.
Marilyn Monroe vẫn là một biểu tượng thời trang.
•
The Eiffel Tower is an icon of Paris.
Tháp Eiffel là một biểu tượng của Paris.
Từ đồng nghĩa:
2.
biểu tượng, icon
a small graphical representation of a program, file, function, or data on a computer screen
Ví dụ:
•
Click on the printer icon to print the document.
Nhấp vào biểu tượng máy in để in tài liệu.
•
Drag the file to the trash icon to delete it.
Kéo tệp vào biểu tượng thùng rác để xóa.
3.
biểu tượng tôn giáo, thánh tượng
a religious work of art, most commonly a painting, in Eastern Christianity
Ví dụ:
•
The church was adorned with beautiful religious icons.
Nhà thờ được trang trí bằng những biểu tượng tôn giáo tuyệt đẹp.
•
Many Orthodox Christians venerate icons.
Nhiều tín đồ Chính thống giáo tôn kính các biểu tượng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: