Nghĩa của từ headline trong tiếng Việt.

headline trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

headline

US /ˈhed.laɪn/
UK /ˈhed.laɪn/
"headline" picture

Danh từ

1.

tiêu đề, tít báo

a heading at the top of an article or page in a newspaper or magazine

Ví dụ:
The shocking news was on the headline of every newspaper.
Tin tức gây sốc nằm trên tiêu đề của mọi tờ báo.
She quickly scanned the headlines for any mention of the event.
Cô ấy nhanh chóng quét các tiêu đề để tìm bất kỳ đề cập nào về sự kiện.

Động từ

1.

là tâm điểm, là người đứng đầu

to be the main performer or attraction at an event

Ví dụ:
The famous band will headline the music festival.
Ban nhạc nổi tiếng sẽ là tâm điểm của lễ hội âm nhạc.
She was chosen to headline the comedy show.
Cô ấy được chọn để là người đứng đầu chương trình hài kịch.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: