top-notch
US /ˌtɑːpˈnɑːtʃ/
UK /ˌtɑːpˈnɑːtʃ/

1.
hàng đầu, xuất sắc
of the highest quality; excellent
:
•
The restaurant serves top-notch Italian cuisine.
Nhà hàng phục vụ ẩm thực Ý hàng đầu.
•
He's a top-notch engineer, highly respected in his field.
Anh ấy là một kỹ sư hàng đầu, rất được kính trọng trong lĩnh vực của mình.