Nghĩa của từ stable trong tiếng Việt.

stable trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

stable

US /ˈsteɪ.bəl/
UK /ˈsteɪ.bəl/
"stable" picture

Tính từ

1.

ổn định, vững chắc

not likely to change or fail; firmly established

Ví dụ:
The country's economy is now stable.
Nền kinh tế của đất nước hiện đã ổn định.
He has a very stable personality.
Anh ấy có một tính cách rất ổn định.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

vững chắc, kiên cố

(of an object or structure) not easily upset or overthrown

Ví dụ:
Make sure the ladder is stable before you climb it.
Hãy đảm bảo thang vững chắc trước khi bạn leo lên.
The table felt very stable on the flat floor.
Cái bàn cảm thấy rất vững chắc trên sàn phẳng.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

chuồng ngựa, chuồng gia súc

a building in which horses or other livestock are kept

Ví dụ:
The farmer led the horse into the stable.
Người nông dân dẫn con ngựa vào chuồng ngựa.
There are five horses in the stable.
Có năm con ngựa trong chuồng ngựa.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

cho vào chuồng, nuôi trong chuồng

put or keep (a horse) in a stable

Ví dụ:
The groom will stable the horses for the night.
Người giữ ngựa sẽ cho ngựa vào chuồng qua đêm.
We need to stable the new ponies.
Chúng ta cần cho những con ngựa con mới vào chuồng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland