stable

US /ˈsteɪ.bəl/
UK /ˈsteɪ.bəl/
"stable" picture
1.

ổn định, vững chắc

not likely to change or fail; firmly established

:
The country's economy is now stable.
Nền kinh tế của đất nước hiện đã ổn định.
He has a very stable personality.
Anh ấy có một tính cách rất ổn định.
2.

vững chắc, kiên cố

(of an object or structure) not easily upset or overthrown

:
Make sure the ladder is stable before you climb it.
Hãy đảm bảo thang vững chắc trước khi bạn leo lên.
The table felt very stable on the flat floor.
Cái bàn cảm thấy rất vững chắc trên sàn phẳng.
1.

chuồng ngựa, chuồng gia súc

a building in which horses or other livestock are kept

:
The farmer led the horse into the stable.
Người nông dân dẫn con ngựa vào chuồng ngựa.
There are five horses in the stable.
Có năm con ngựa trong chuồng ngựa.
1.

cho vào chuồng, nuôi trong chuồng

put or keep (a horse) in a stable

:
The groom will stable the horses for the night.
Người giữ ngựa sẽ cho ngựa vào chuồng qua đêm.
We need to stable the new ponies.
Chúng ta cần cho những con ngựa con mới vào chuồng.