Nghĩa của từ house trong tiếng Việt.
house trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
house
US /haʊs/
UK /haʊs/

Danh từ
1.
nhà
a building for human habitation, especially one that is lived in by a family or small group of people
Ví dụ:
•
They bought a new house in the suburbs.
Họ đã mua một căn nhà mới ở ngoại ô.
•
The old house needs a lot of repairs.
Căn nhà cũ cần rất nhiều sửa chữa.
Từ đồng nghĩa:
2.
nhà, tòa nhà
a building in which people meet for a particular activity
Ví dụ:
•
The opera house was packed for the premiere.
Nhà hát opera chật kín người cho buổi công chiếu.
•
The publishing house released a new novel.
Nhà xuất bản đã phát hành một cuốn tiểu thuyết mới.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
cung cấp chỗ ở, chứa
to provide (a person or animal) with a place to live
Ví dụ:
•
The shelter aims to house homeless people.
Nơi trú ẩn nhằm mục đích cung cấp chỗ ở cho người vô gia cư.
•
The new building will house the entire department.
Tòa nhà mới sẽ chứa toàn bộ phòng ban.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland