Nghĩa của từ volatile trong tiếng Việt.
volatile trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
volatile
US /ˈvɑː.lə.t̬əl/
UK /ˈvɑː.lə.t̬əl/

Tính từ
1.
biến động, không ổn định
liable to change rapidly and unpredictably, especially for the worse
Ví dụ:
•
The political situation in the region is highly volatile.
Tình hình chính trị trong khu vực rất biến động.
•
Stock prices remained volatile throughout the trading day.
Giá cổ phiếu vẫn biến động suốt phiên giao dịch.
Từ đồng nghĩa:
2.
dễ bay hơi, bay hơi nhanh
(of a substance) easily evaporated at normal temperatures
Ví dụ:
•
Gasoline is a highly volatile liquid.
Xăng là một chất lỏng rất dễ bay hơi.
•
The chemist warned about the volatile nature of the compound.
Nhà hóa học đã cảnh báo về tính chất dễ bay hơi của hợp chất.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland