Nghĩa của từ spur trong tiếng Việt.
spur trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
spur
US /spɝː/
UK /spɝː/

Danh từ
1.
cựa
a device with a small spike or a spiked wheel that is worn on a rider's heel and used for urging a horse forward
Ví dụ:
•
The cowboy dug his spurs into the horse's flanks.
Người cao bồi thúc cựa vào sườn ngựa.
•
He wore riding boots with silver spurs.
Anh ấy đi ủng cưỡi ngựa có cựa bạc.
2.
nhánh núi, mỏm đá
a projection from a mountain or hill
Ví dụ:
•
The trail followed a narrow spur of the mountain.
Con đường mòn đi theo một nhánh núi hẹp.
•
We camped on a rocky spur overlooking the valley.
Chúng tôi cắm trại trên một mỏm đá nhìn ra thung lũng.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
thúc đẩy, khuyến khích
to encourage an activity or development
Ví dụ:
•
The government's new policy will spur economic growth.
Chính sách mới của chính phủ sẽ thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
•
His words spurred her to action.
Lời nói của anh ấy đã thúc đẩy cô ấy hành động.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: