Nghĩa của từ ridge trong tiếng Việt.

ridge trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ridge

US /rɪdʒ/
UK /rɪdʒ/
"ridge" picture

Danh từ

1.

sườn núi, dãy núi, đường phân thủy

a long, narrow hilltop, mountain range, or watershed

Ví dụ:
We hiked along the mountain ridge.
Chúng tôi đi bộ dọc theo sườn núi.
The house was built on a high ridge overlooking the valley.
Ngôi nhà được xây trên một sườn núi cao nhìn ra thung lũng.
Từ đồng nghĩa:
2.

gờ, đường gờ, mép nổi

a raised line or strip on a surface

Ví dụ:
The tire had a deep ridge running down the middle.
Lốp xe có một gờ sâu chạy dọc giữa.
There was a small ridge on the edge of the table.
Có một gờ nhỏ ở mép bàn.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

tạo gờ, tạo luống

form into a ridge or ridges

Ví dụ:
The plow ridged the field, preparing it for planting.
Cái cày làm thành luống trên cánh đồng, chuẩn bị cho việc trồng trọt.
The fabric was ridged with a decorative pattern.
Vải được tạo gờ với hoa văn trang trí.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland