catalyst

US /ˈkæt̬.əl.ɪst/
UK /ˈkæt̬.əl.ɪst/
"catalyst" picture
1.

chất xúc tác

a substance that increases the rate of a chemical reaction without itself undergoing any permanent chemical change

:
Enzymes act as biological catalysts in the body.
Enzyme hoạt động như các chất xúc tác sinh học trong cơ thể.
The platinum is used as a catalyst in the reaction.
Bạch kim được sử dụng làm chất xúc tác trong phản ứng.
2.

chất xúc tác, yếu tố thúc đẩy

a person or thing that precipitates an event or change

:
Her speech was the catalyst for change in the community.
Bài phát biểu của cô ấy là chất xúc tác cho sự thay đổi trong cộng đồng.
The new policy acted as a catalyst for economic growth.
Chính sách mới đóng vai trò là chất xúc tác cho tăng trưởng kinh tế.