Nghĩa của từ stimulus trong tiếng Việt.
stimulus trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
stimulus
US /ˈstɪm.jə.ləs/
UK /ˈstɪm.jə.ləs/

Danh từ
1.
kích thích, tác nhân kích thích
a thing or event that evokes a specific functional reaction in an organ or tissue
Ví dụ:
•
Light is a stimulus for the eyes.
Ánh sáng là một kích thích cho mắt.
•
The drug acts as a stimulus to the nervous system.
Thuốc hoạt động như một chất kích thích đối với hệ thần kinh.
Từ đồng nghĩa:
2.
động lực, sự khuyến khích
a thing that arouses activity or energy in someone or something; a spur or incentive
Ví dụ:
•
The tax cuts provided a much-needed stimulus to the economy.
Việc cắt giảm thuế đã cung cấp một kích thích rất cần thiết cho nền kinh tế.
•
His encouragement was a great stimulus to her confidence.
Sự khuyến khích của anh ấy là một động lực lớn cho sự tự tin của cô ấy.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland