incentive

US /ɪnˈsen.t̬ɪv/
UK /ɪnˈsen.t̬ɪv/
"incentive" picture
1.

động lực, sự khuyến khích, sự khích lệ

a thing that motivates or encourages one to do something

:
The bonus served as a strong incentive for employees to work harder.
Tiền thưởng đóng vai trò là động lực mạnh mẽ để nhân viên làm việc chăm chỉ hơn.
There is no incentive for them to change their behavior.
Không có động lực nào để họ thay đổi hành vi của mình.